🔍
Search:
TIỀN PHÚNG VIẾNG
🌟
TIỀN PHÚNG VIẾ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
남의 죽음을 슬퍼하는 뜻으로 내는 돈.
1
TIỀN PHÚNG VIẾNG:
Tiền đưa ra với ý nghĩa tỏ ra buồn bã về cái chết của người khác.
-
Danh từ
-
1
장례를 치르는 집을 돕기 위하여 주는 돈.
1
TIỀN PHÚNG VIẾNG:
Tiền đưa để giúp gia đình có tang lễ.
-
Danh từ
-
1
잔칫집이나 상을 당한 집에 도와주려고 내는 돈.
1
TIỀN MỪNG, TIỀN PHÚNG VIẾNG:
Tiền đưa để giúp đỡ cho nhà có tiệc hoặc nhà có tang.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람에 대해 슬퍼하는 마음과 남은 가족을 위로하는 뜻을 나타내기 위해 내는 돈.
1
TIỀN PHÚNG VIẾNG, TIỀN PHÚNG:
Tiền đưa để thể hiện lòng buồn bã đối với người chết và tỏ ý an ủi gia đình người khác.
-
Danh từ
-
1
장례를 치르는 집을 돕기 위하여 보내는 돈이나 물품. 또는 그것을 보내는 일.
1
ĐỒ PHÚNG VIẾNG, TIỀN PHÚNG VIẾNG, SỰ PHÚNG VIẾNG:
Đồ vật hay tiền gửi để giúp đỡ gia đình có tang lễ. Hoặc việc gửi những đồ như thế.
-
Danh từ
-
1
잔칫집이나 상을 당한 집에 돈이나 물건을 보내어 도움. 또는 그런 돈이나 물건.
1
SỰ ĐÓNG GÓP HIẾU HỈ, TIỀN MỪNG, TIỀN PHÚNG VIẾNG:
Việc gửi tiền hay đồ vật đến nhà có tiệc mừng hay nhà có tang. Hoặc tiền hay đồ vật như thế.
-
2
다른 사람을 거들어 도움.
2
SỰ HỖ TRỢ:
Sự tương trợ giúp đỡ người khác.